Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
37
|
97
|
51
|
G7 |
970
|
731
|
696
|
G6 |
9815
3524
3416
|
8728
6953
4066
|
2514
3239
6287
|
G5 |
3893
|
1645
|
8018
|
G4 |
08077
03376
59980
25918
77773
26795
06963
|
51904
07828
59705
93528
22295
40661
26961
|
97952
46178
81222
32825
95232
58945
65622
|
G3 |
83918
64123
|
64690
77746
|
90851
46875
|
G2 |
48823
|
57074
|
86632
|
G1 |
15740
|
96506
|
53981
|
ĐB |
663893
|
987546
|
516935
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 04, 05, 06 | ||
1 | 15, 16, 18, 18 | 14, 18 | |
2 | 23, 23, 24 | 28, 28, 28 | 22, 22, 25 |
3 | 37 | 31 | 32, 32, 35, 39 |
4 | 40 | 45, 46, 46 | 45 |
5 | 53 | 51, 51, 52 | |
6 | 63 | 61, 61, 66 | |
7 | 70, 73, 76, 77 | 74 | 75, 78 |
8 | 80 | 81, 87 | |
9 | 93, 93, 95 | 90, 95, 97 | 96 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
36
|
38
|
G7 |
669
|
670
|
G6 |
7132
9015
0293
|
1656
4586
6142
|
G5 |
5282
|
5427
|
G4 |
72201
60842
52964
46950
94896
52783
86355
|
51632
86621
42290
82734
64790
83989
18424
|
G3 |
04833
37338
|
77458
16762
|
G2 |
90681
|
00478
|
G1 |
04825
|
17014
|
ĐB |
549742
|
248220
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01 | |
1 | 15 | 14 |
2 | 25 | 20, 21, 24, 27 |
3 | 32, 33, 36, 38 | 32, 34, 38 |
4 | 42, 42 | 42 |
5 | 50, 55 | 56, 58 |
6 | 64, 69 | 62 |
7 | 70, 78 | |
8 | 81, 82, 83 | 86, 89 |
9 | 93, 96 | 90, 90 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
99
|
52
|
75
|
G7 |
472
|
684
|
134
|
G6 |
1872
3774
5823
|
0928
7819
4213
|
3819
8723
3381
|
G5 |
4939
|
3697
|
8340
|
G4 |
15905
37853
78117
52266
12062
25893
36146
|
71928
62039
53326
38894
39969
97184
56321
|
22221
32703
83734
41172
32794
10686
61371
|
G3 |
46453
01294
|
67121
71789
|
17930
66556
|
G2 |
66378
|
58978
|
69042
|
G1 |
98407
|
84189
|
64274
|
ĐB |
581627
|
248567
|
158626
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 05, 07 | 03 | |
1 | 17 | 13, 19 | 19 |
2 | 23, 27 | 21, 21, 26, 28, 28 | 21, 23, 26 |
3 | 39 | 39 | 30, 34, 34 |
4 | 46 | 40, 42 | |
5 | 53, 53 | 52 | 56 |
6 | 62, 66 | 67, 69 | |
7 | 72, 72, 74, 78 | 78 | 71, 72, 74, 75 |
8 | 84, 84, 89, 89 | 81, 86 | |
9 | 93, 94, 99 | 94, 97 | 94 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
88
|
25
|
G7 |
822
|
600
|
G6 |
4021
2475
0714
|
9132
4850
5561
|
G5 |
2492
|
3333
|
G4 |
10020
00369
87776
91822
69223
06104
91438
|
05995
54437
59770
14738
22124
40635
39567
|
G3 |
93560
09363
|
87308
94023
|
G2 |
45463
|
67200
|
G1 |
20622
|
39238
|
ĐB |
278074
|
912850
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 04 | 00, 00, 08 |
1 | 14 | |
2 | 20, 21, 22, 22, 22, 23 | 23, 24, 25 |
3 | 38 | 32, 33, 35, 37, 38, 38 |
4 | ||
5 | 50, 50 | |
6 | 60, 63, 63, 69 | 61, 67 |
7 | 74, 75, 76 | 70 |
8 | 88 | |
9 | 92 | 95 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
16
|
52
|
G7 |
862
|
023
|
G6 |
6420
7197
0930
|
5644
0960
2250
|
G5 |
1928
|
3700
|
G4 |
29971
66273
72144
18699
54746
34067
03591
|
10945
08396
20414
27916
89254
10656
48114
|
G3 |
56052
43217
|
38451
23281
|
G2 |
60956
|
24846
|
G1 |
59659
|
10635
|
ĐB |
813119
|
783878
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 00 | |
1 | 16, 17, 19 | 14, 14, 16 |
2 | 20, 28 | 23 |
3 | 30 | 35 |
4 | 44, 46 | 44, 45, 46 |
5 | 52, 56, 59 | 50, 51, 52, 54, 56 |
6 | 62, 67 | 60 |
7 | 71, 73 | 78 |
8 | 81 | |
9 | 91, 97, 99 | 96 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
29
|
12
|
36
|
G7 |
020
|
282
|
992
|
G6 |
4399
2704
5678
|
7589
1669
5349
|
4134
5022
3424
|
G5 |
7035
|
9084
|
4992
|
G4 |
84128
85454
65066
71625
37110
42863
24336
|
12078
67304
49729
81845
74613
63448
87102
|
10473
11059
35644
18299
74261
45936
03714
|
G3 |
13124
43093
|
71082
29548
|
55585
01945
|
G2 |
00545
|
07922
|
03386
|
G1 |
35455
|
04569
|
52230
|
ĐB |
297118
|
433672
|
448925
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 04 | 02, 04 | |
1 | 10, 18 | 12, 13 | 14 |
2 | 20, 24, 25, 28, 29 | 22, 29 | 22, 24, 25 |
3 | 35, 36 | 30, 34, 36, 36 | |
4 | 45 | 45, 48, 48, 49 | 44, 45 |
5 | 54, 55 | 59 | |
6 | 63, 66 | 69, 69 | 61 |
7 | 78 | 72, 78 | 73 |
8 | 82, 82, 84, 89 | 85, 86 | |
9 | 93, 99 | 92, 92, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!